Definify.com
Definition 2024
phăng-tê-di
phăng-tê-di
Vietnamese
Alternative forms
- phăng-ta-di
- phăng ta di
- phăng tê di
- phăng-te-di
- phăng te di
Noun
(classifier bản, khúc) phăng-tê-di
Synonyms
- (unstructured orchestral composition): phăng, khúc phóng túng
Verb
phăng-tê-di
- (chiefly music) to improvise; to tweak
- 2009: Lệ Chi, "Lục Tiểu Linh Đồng" [Liu Xiao Ling Tong], Thanh Niên
- Khi có khá nhiều phim truyện và truyền hình được làm theo đề tài tác phẩm Tây du ký, Lục Tiểu Linh Đồng đã nhắc nhở: các nhà làm phim không nên bóp méo và phăng-tê-di quá hình ảnh nhân vật huyền thoại này.
- With so many feature films and television shows about Journey to the West, Liu Xiao Ling Tong reminds us: filmmakers shouldn't overly distort and improvise the image of this legendary figure.
- Khi có khá nhiều phim truyện và truyền hình được làm theo đề tài tác phẩm Tây du ký, Lục Tiểu Linh Đồng đã nhắc nhở: các nhà làm phim không nên bóp méo và phăng-tê-di quá hình ảnh nhân vật huyền thoại này.
- 2010: "Lang thang gỏi Việt", Du lịch & Giải trí
- Mổi miền lại phăng ta di tên gọi khác chút đỉnh [...]
- Each region tweaks the name just a bit [...]
- Mổi miền lại phăng ta di tên gọi khác chút đỉnh [...]
- 2009: Lệ Chi, "Lục Tiểu Linh Đồng" [Liu Xiao Ling Tong], Thanh Niên
- to engage in sweet nothings; to speak romantically and playfully
Synonyms
- phăng
Adjective
phăng-tê-di
- ornate (elaborately ornamented)
- 1986: Trường Chinh, Về văn hóa và nghệ thuật, Nhà xuất bản Văn Học, p. 222
- Chữ tít phải đẹp, nhưng không nên dùng những kiểu chữ quá phăng-te-di hóa ra lố bịch.
- Titles must be pretty, but they shouldn't use ridiculously ornate typefaces.
- Chữ tít phải đẹp, nhưng không nên dùng những kiểu chữ quá phăng-te-di hóa ra lố bịch.
- 2012: Phạm Kim Thanh, "Xuân này đọc lại thư cha..." [This spring I reread my father's letters], Quân đội nhân dân,
- Màu mực xanh đen hầu như không phai, từng hàng chữ đều đặn, nghiêng nghiêng theo lối phăng-tê-di được cha tôi tranh thủ viết dọc đường hành quân.
- The blue or black ink seemed unfaded, each line regularly spaced, slightly slanted in an ornate style; my father snuck in some time to write it beside the road as they marched.
- Màu mực xanh đen hầu như không phai, từng hàng chữ đều đặn, nghiêng nghiêng theo lối phăng-tê-di được cha tôi tranh thủ viết dọc đường hành quân.
- 2013: "Người vừa hát vừa vẽ", Sài Gòn Đầu Tư
- Ngoài khả năng hội họa, Đạt còn viết chữ theo lối phăng-ta-di (fantasi) rất bay bướm cho nên bạn bè đặt cho biệt danh "Thầy đồ".
- Apart from his painting abilities, Dat also writes in an ornate, very flowery style, so his friends gave him the nickname "Confucian scholar".
- Ngoài khả năng hội họa, Đạt còn viết chữ theo lối phăng-ta-di (fantasi) rất bay bướm cho nên bạn bè đặt cho biệt danh "Thầy đồ".
- 1986: Trường Chinh, Về văn hóa và nghệ thuật, Nhà xuất bản Văn Học, p. 222
References
- Dang Thai Minh (2011), "phăng-tê-di", Dictionnaire vietnamien - français: Les mots vietnamiens d’origine française, GERFLINT, p. 170