Definify.com

Definition 2024


phở

phở

See also: pho, PHO, Phó, phố, phổ, and Phổ

Vietnamese

Noun

phở (𬖾, )

  1. pho (a soup made with bánh phở noodles, usually served with beef, pork, or chicken).
    • 1915–1917: Nguyễn Khắc Hiếu (Tản Đà), "Đánh bạc" [Gambling], in Quốc Văn trích diễm (1930), Dương Quảng Hàm ed., 4th ed., page 211
      Có lẽ đánh bạc không mong được, mà chỉ thức đêm ăn nhục-phở?
      Probably shouldn't expect to gamble, but just to stay up at night and eat pho?
    • 1927: Nguyễn Đình Phụng, "Trò Đời: Thế mà không được đi bầu", Hà-thành Ngọ-báo, page 1
      Này, bác hàng phở! bác đi bán thế, cả ngày có được dăm bay hào đồng bạc không ?
      Hey, pho stand man! Selling like that, all day do you get around five dimes?
    • 1932: Cù Giang, "Thằng bán phở", Phụ-nữ Tân-văn, volume 4, issue 181, page 20
      Tiếng chi quát tháo mãi đêm trường ? / « Phở » « phở » ồn tai chạy giữa đường.
      What's that hollering all night long? / An ear-ringing "pho", "pho" running in the middle of the street.
    • 1933: Advertisement for Ẩm-Thực Tu-Tri in Sách Xem Tết Tân Dân, page 55
      Sách dạy nấu cỗ và các món ăn thường, các món ăn quý, đủ ba cách : ta, tầu, tây — Dạy làm các thứ ăn trưa như : tỉm-sắm, mần-thắn, mì, phở, cháo, — Dạy làm các thứ bánh mặn, bánh ngọt, mứt, kẹo — Dạy làm các thứ nước chanh, rượu bia, rượu mùi, vân vân.
      This book shows how to cook feasts and everyday dishes, delicacies, all three ways: ours, Chinese, Western — It shows how to make lunch dishes like: dim sum, wonton, egg noodles, pho, rice congee — It shows how to make salty cakes, sweet cakes, candied fruit, candy — It shows how to make lemonade, beer, liquor, et cetera.
Derived terms
Related terms

Etymology 2

Verb

phở

  1. (obsolete) to clear (land)
    • 1925, Ưng Trình, "Làm việc đời là thế nào?", Nhơn-Sự ngụ-ngôn [Moral Lessons by Example], page 48:
      Vậy nên làm thợ, đi buôn, lập vườn, làm ruộng, phở đất, làm nghề, cho đến làm việc quan, lo việc nước, cũng là làm việc đời cả.
      So one should do works of labor, trade, garden, forest, clear (?) land, follow a profession, up to serving as a mandarin, handling state affairs, as well as working all life long.
    • 1926, Yves Charles Châtel & Tôn Thất Đàn, Hương-chính Chỉ-nam [Guide to notables], first edition, page 137:
      Nhiều nơi có tục phở rày [phát rẫy?] nhất là các dân Mường, Mán. Họ ngả cây ở giữa rừng, rồi ít lâu đốt lấy tro mà trồng các giống ngũ-cốc. Làm như thế cực kỳ là tổn hại cho rừng rú, có khi cả khu rừng thật rộng, cũng chỉ vì làm rày [làm rẫy] mà đến nỗi tiêu điệt đi.
      Many places have a slash-and-burn custom, especially the Muong and Man peoples. They cut down trees in the middle of the forest, then shortly thereafter burn them, using the ashes to plant grains. Doing so is extremely harmful to the forest; sometimes even very wide forests are wiped out due to slash-and-burn.
Synonyms
  • phỡ

See also

  • phở lở
  • phới phở
  • phớn phở
  • ເຝີ (fœ̄)

References

  1. phở” (US) / “phở” (UK) in Oxford Dictionaries, Oxford University Press.
  2. phở” in Dictionary.com Unabridged, v1.0.1, Lexico Publishing Group, 2006.
  3. phở”, in the Collins English Dictionary (CollinsDictionary.com).