Definify.com

Definition 2024


giặt_gỵa

giặt gỵa

See also: giặt gyạ

Vietnamese

Alternative forms

Verb

giặt gỵa

  1. to do the laundry
    • 1962, Võ Phiến, "Lại thư nhà" in Tùy bút (1986), vol. 1, Văn Nghệ Publishing House, page 86:
      Ban đầu Bốn Thôi lui tới mỗi ngày vài lượt, về sau anh ta phải ở lại nhà mẹ vợ suốt nửa tháng để chăm nom thuốc thang, nấu cơm, giặt gỵa cho bà ta.
      At first, Bốn Thôi came back a few times every day but later had to stay with his in-laws for half a month to care for my grandmother and administer medicine, cook, and do laundry for her.
    • 1963, Bình Nguyên Lộc, Hoa-Hậu Bồ-Đào, Xuân Thu Publishing House, page 370:
      Nàng định bụng rằng có ngày sẽ tảo thanh màu đen vì mặc áo trắng, chúng nó bắt buộc phải giặt gỵa thường, không làm sao mà cầm mồ hôi lâu ngày trong đó được.
    • 1999, Hồ Trường An, Tình Sen Ý Huệ, Tân Văn Publishing House, page 365:
      Trọn ngày hôm nay, hai chị em quét tước lau chùi nhà cửa rồi giặt gỵa phơi phóng rèm màn cùng mùng mền, áo gối.
      All day today, the two sisters swept and mopped the house, then washed and dried the blinds as well as the mosquito nets and pillow cases.

Usage notes

Gỵa, pronounced dịa, is the only remaining instance of "gy-" in modern Vietnamese and one of only a few words ending in "-ya" (another being khuya). Some writers instead use the less exotic spelling gịa, which is not to be confused with giạ (grain measure; about 40 liters or 30 kilograms of rice) or dạ (yes).

References

  • Nguyễn Dư ((Can we date this quote?))“Trên dưới, ngắn dài ra sao?”, in Chim Việt Cành Nam (in Vietnamese)