Definify.com

Definition 2024


ôông

ôông

Vietnamese

Noun

ôông

  1. (dialectal, Hà Tĩnh dialect, dated) grandfather
  2. (dialectal, Hà Tĩnh dialect, dated) old man

Pronoun

ôông

  1. (dialectal, Hà Tĩnh dialect, dated) you (used to address one's grandfather)
    • 1972: Mai Ngữ, Dòng sông phía trước, p. 196
      Ôông khỏi lo! Chừ miềng đang phát triển thêm nghề phụ. Ôông biết đan lát, ôông lên mần tổ nghề phụ.
      Don't worry! You're picking up a second trade now. You know how to knit, you're a master at the second trade.
  2. (dialectal, Hà Tĩnh dialect, dated) he, him (used to address one's grandfather)
    • 1944: Nguyễn Tuân, "Một truyện không nên đọc vào lúc giao thừa", Trung Bắc Chủ Nhật, 23 January 1944 (Tết issue), in Truyện không nên đọc vào lúc giao thừa (2003), Lưu Minh Sơn ed., Văn học Publishing House, p. 481
      Ôông phà tối với tôi tử tế quá.
      He is too kind to me.

Usage notes

  • The pronunciation is currently only retained among very old speakers from Hà Tĩnh. Younger speakers tend to use the modern diphthongized pronunciation as found in other dialects, which is ông.

Synonyms