Definify.com
Definition 2024
pha
pha
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [faː˧˧]
- (Huế) IPA(key): [faː˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [faː˧˥]
Etymology 1
Noun
pha
Etymology 2
Noun
pha
- a short, and astonishing and/or exciting, incident
- Vừa rồi quả là một pha ghi bàn ấn tượng!
- That was a nice goal!
- Quả là một pha nhào lộn ấn tượng!
- That was an amazing acrobatic move!
- Vừa rồi quả là một pha ghi bàn ấn tượng!
- (technical) a phase; a stage
- Pha của dao động cơ là (ωt+φ), trong đó φ là pha ban đầu.
- The phase of a mechanical oscillation is (ωt+φ), with φ being the phase constant.
- Mỗi nhịp tim có năm pha.
- Each heartbeat involves five stages.
- Pha của dao động cơ là (ωt+φ), trong đó φ là pha ban đầu.
Etymology 3
Verb
pha