Definify.com
Definition 2025
hào_kiệt
hào kiệt
Vietnamese
Noun
hào kiệt
- (archaic) a man with outstanding abilities
-
anh hùng hào kiệt
- heroic ones and outstanding ones
-
Nguyễn Trãi, Bình Ngô đại cáo
- Tự Triệu Đinh Lí Trần chi triệu tạo ngã quốc,
- Dự Hán Đường Tống Nguyên nhi các đế nhất phương.
- Tuy cường nhược thì hữu bất đồng
-
Nhi hào kiệt thế vị thường phạp.
-
Ngô Tất Tố's translation
- Từ Triệu, Đinh, Lí, Trần, bao đời xây nền độc lập,
- Cùng Hán, Đường, Tống, Nguyên, mỗi bên hùng cứ một phương,
- Tuy mạnh yếu có lúc khác nhau,
- Song hào kiệt thời nào cũng có.
-
Ngô Tất Tố's translation
-
anh hùng hào kiệt