Definify.com
Webster 1913 Edition
Tau
Webster 1828 Edition
Tau
TAU
,Noun.
1.
A species of beetle; also, a species of moth, (Phalena;) also, a kind of fly, (Musca.)Definition 2024
Tàu
Tàu
Vietnamese
Alternative forms
Adjective
Tàu (艚)
- (often derogatory) Chinese
- 1919, Trần Trọng Kim, “Nước Việt Nam”, in Việt Nam sử lược, volume 1, OCLC 68576510, page 5:
- Lại có nhiều người Tàu và người Việt-nam nói rằng nguyên khi xưa đất nước Tàu có giống Tam-miêu 三 苗 ở, sau giống Hán-tộc (tức là người Tàu bây giờ) ở phía tây-bắc đến đánh đuổi người Tam-miêu đi, chiếm giữ lấy vùng sông Hoàng-hà lập ra nước Tàu, rồi dần dần xuống phía nam, người Tam-miêu phải lẩn núp vào rừng hay là xuống ở miền Việt-nam ta bây giờ.
-
Usage note
This term and người Tàu in particular may be considered derogatory in contemporary usage. However, historically, it was not considered derogatory. tàu, lowercased, is used in a variety of common nouns that are not considered derogatory either.
Synonyms
Derived terms
- bên Tàu
- người Tàu
- nước Tàu
- Tàu Chợ Lớn
References
- Paulus Huỳnh Tịnh Của (1895), “艚”, in Dictionnaire Annamite = Đại Nam quấc âm tự vị, Khai Trí, OCLC 708329696, pages 348–349: “người Annam thấy tàu khách qua lại nhiều, lấy đó mà gọi là nước Tàu, người Tàu”