Definify.com

Webster 1913 Edition


Tau

Tau

,
Noun.
[Gr.
ταῦ
the letter τ (English
T
).]
(Zool.)
The common American toadfish; – so called from a marking resembling the Greek letter
tau
(τ).
Tau cross
.
See Illust. 6, of
Cross
.

Webster 1828 Edition


Tau

TAU

,
Noun.
The toad fish of Carolina, a species of Gadus.(G.tau.)
1.
A species of beetle; also, a species of moth, (Phalena;) also, a kind of fly, (Musca.)

Definition 2024


Tàu

Tàu

See also: tau, Tau, tãu, tău, ta'u, täü, and tàu

Vietnamese

Alternative forms

Adjective

Tàu ()

  1. (often derogatory) Chinese
    • 1919, Trần Trọng Kim, “Nước Việt Nam”, in Việt Nam sử lược, volume 1, OCLC 68576510, page 5:
      Lại có nhiều người Tàu và người Việt-nam nói rằng nguyên khi xưa đất nước Tàu có giống Tam-miêu 三 苗 ở, sau giống Hán-tộc (tức là người Tàu bây giờ) ở phía tây-bắc đến đánh đuổi người Tam-miêu đi, chiếm giữ lấy vùng sông Hoàng-hà lập ra nước Tàu, rồi dần dần xuống phía nam, người Tam-miêu phải lẩn núp vào rừng hay là xuống ở miền Việt-nam ta bây giờ.

Usage note

This term and người Tàu in particular may be considered derogatory in contemporary usage. However, historically, it was not considered derogatory. tàu, lowercased, is used in a variety of common nouns that are not considered derogatory either.

Synonyms

Derived terms

References

  • Paulus Huỳnh Tịnh Của (1895), “艚”, in Dictionnaire Annamite = Đại Nam quấc âm tự vị, Khai Trí, OCLC 708329696, pages 348–349: “người Annam thấy tàu khách qua lại nhiều, lấy đó mà gọi là nước Tàu, người Tàu

tàu

tàu

See also: tau, Tau, Tàu, tãu, tău, ta'u, and täü

Vietnamese

Noun

tàu ()

  1. boat, ship, vessel, craft

Etymology 2

See Tàu.

Alternative forms

Adjective

tàu ()

  1. Chinese

Usage notes

Except in common compound words such as táo tàu, the capitalized spelling Tàu is used. Note, however, that Tàu, particularly người Tàu, may be considered derogatory.

Derived terms