Definify.com
Webster 1913 Edition
Ma
1.
A child’s word for
mother
. 2.
[Hind.]
In Oriental countries, a respectful form of address given to a woman; mother.
Balfour (Cyc. of India).
‖Ma
,c
onj.
[It.]
(Mus.)
But; – used in cautionary phrases;
as, “Vivace,
. ma
non troppo presto” (i. e., lively, but not too quick)Moore (Encyc. of Music).
Definition 2024
Mã
mã
mã
See also: Appendix:Variations of "ma"
Vietnamese
Noun
mã (碼)
- code (short symbol)
- cipher; code (method of transforming a text in order to conceal its meaning)
- code (computer instructions)
- 2011: "Việt Nam", Báo cáo của Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ về tình hình nhân quyền năm 2010 [2010 Country Reports on Human Rights Practices], United States Bureau of Democracy, Human Rights, and Labor
- Ngày 30 tháng 3, nhóm an ninh của Google đã thông báo trên mạng là một mã độc hại được gài trong phần mềm gõ tiếng Việt đã được sử dụng để theo dõi những người bất đồng chính kiến Việt Nam và để “thực hiện những cuộc tấn công từ chối dịch vụ vào các trang blog chứa nội dung bất đồng chính kiến”.
- 2011: "Việt Nam", Báo cáo của Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ về tình hình nhân quyền năm 2010 [2010 Country Reports on Human Rights Practices], United States Bureau of Democracy, Human Rights, and Labor
- Chinese numerals
- yard (unit of length)
Synonyms
- (cipher): mật mã
- (Chinese numerals): chữ mã
Derived terms
Etymology 2
Noun
mã (𦄀)
- joss paper
- 1915: Phan Kế Bính, "Tang ma" [Obsequies], Việt Nam phong tục [Vietnamese customs]
- Nhà thì đốt mã tại gia, nhà thì đốt mã tại chùa.
- Some households burn joss paper at the house, while others burn it at the temple.
- Nhà thì đốt mã tại gia, nhà thì đốt mã tại chùa.
- đốt mã
- to burn joss paper
- 1915: Phan Kế Bính, "Tang ma" [Obsequies], Việt Nam phong tục [Vietnamese customs]
Synonyms
- (joss paper): đồ mã, tiền âm phủ, tiền vàng bạc, tiền vàng mã
Derived terms
- đồ mã
- thợ mã
- tiền vàng mã
Etymology 3
Noun
(classifier cái) mã
- lemon (defective item)
- plumage on the neck or rear of a rooster
- gà mã tía
- rooster with purple plumage
- gà mã tía
- outward appearance, looks
- 1961: Nguyễn Huy Tưởng, chapter 1, Sống mãi với Thủ Đô
- Cái mã ngoài sang trọng, thượng lưu thật ra chỉ để giấu một đời sống nghèo nàn, một tâm hồn đớn hèn.
- Her well-to-do looks actually were only for hiding a life of poverty and a mean soul.
- Cái mã ngoài sang trọng, thượng lưu thật ra chỉ để giấu một đời sống nghèo nàn, một tâm hồn đớn hèn.
- Nó thì được cái mã thôi.
- He's only good for his looks.
- Chiếc xe tuy xấu mã nhưng máy rất tốt.
- The car, while ugly on the outside, has a very good engine.
- 1961: Nguyễn Huy Tưởng, chapter 1, Sống mãi với Thủ Đô
- horizontal bar of a rake, to which teeth are attached
- object to be weighed on a scale
Synonyms
Derived terms
- gà mã lửa
- mã lửa
- tốt mã
Etymology 4
Romanization
mã
- Sino-Vietnamese reading of 馬 (“horse”)
- Sino-Vietnamese reading of 马 (“horse”)
- Sino-Vietnamese reading of 码
- Sino-Vietnamese reading of 吀
- Sino-Vietnamese reading of 蚂
- Sino-Vietnamese reading of 玛
- Sino-Vietnamese reading of 嘜
- Sino-Vietnamese reading of 螞
- Sino-Vietnamese reading of 禡
- Sino-Vietnamese reading of 溤
- Sino-Vietnamese reading of 咩
- Sino-Vietnamese reading of 鎷
- Sino-Vietnamese reading of 犸
- Sino-Vietnamese reading of 碼
- Sino-Vietnamese reading of 獁
- Sino-Vietnamese reading of 祃
- Sino-Vietnamese reading of 嗎
- Sino-Vietnamese reading of 乜
- Sino-Vietnamese reading of 傌
- Sino-Vietnamese reading of 驫
- Sino-Vietnamese reading of 瑪
- Sino-Vietnamese reading of 哶
- Sino-Vietnamese reading of 唛
Usage notes
Mã is often translated as "horse" when using ma/mà/mả/mã/má/mạ as an example of tone distinctions in Vietnamese. However, like most Sino-Vietnamese readings, mã can only be used this way as part of certain compound words borrowed from Chinese. The word for "horse" in Vietnamese is ngựa.
Derived terms
- Bạch Mã
- Bạch Mã Hoàng Tử
- bia hạ mã
- chiến mã
- đơn thương độc mã
- hà mã
- khuyển mã
- kim mã ngọc đường
- kỵ mã, kị mã
- mã bài
- mã binh
- mã cầu
- mã lực
- mã phu
- mã tấu
- mã thượng
- mã tiên thảo
- mã vĩ
- phi mã
- song mã
- tẩu mã
- Thiên Mã, Phi Mã ("Pegasus (constellation)")
- thừa phì mã, ý khinh cừu
- thượng mã
- tuấn mã
- tư mã
- xe song mã
Etymology 5
Sino-Vietnamese word from 馬, from Middle Chinese 馬 (mæX)
Noun
mã
- (xiangqi) horse, a piece labeled with the characters 馬 (black) and 傌 (mạ, red)
- (by extension, chess) knight
See also
Chess pieces in Vietnamese · quân cờ vua (layout · text) | |||||
---|---|---|---|---|---|
vua | hậu | xe, xa | tượng | mã | tốt |
References
- "mã" in Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project (details)
- Lê Sơn Thanh, "Nom-Viet.dat", WinVNKey (details)